🔍
Search:
RONG RUỔI
🌟
RONG RUỔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
(속된 말로) 여기저기를 바쁘게 마구 다니다.
1
LÊU LỔNG, RONG RUỔI:
(cách nói thông tục) Đi lại tùy tiện chỗ này chỗ kia một cách bận rộn.
-
Động từ
-
1
하는 일 없이 자꾸 가벼운 이야기를 하며 놀다.
1
RONG RUỔI, LÔNG BÔNG:
Không có việc làm, chỉ chơi đùa và hay nói năng bỡn cợt.
-
Động từ
-
1
여기저기를 바쁘게 마구 돌아다니다.
1
RONG CHƠI, RONG RUỔI:
Tùy tiện đi lanh quanh chỗ này chỗ kia một cách bận rộn.
-
Động từ
-
1
일정하게 자리를 잡고 사는 곳이 없이 이리저리 떠돌아다니다.
1
LANG THANG, RONG RUỔI, LƯU LẠC:
Đi khắp nơi mà không chọn nơi nào nhất định để sống.
-
Danh từ
-
1
일정하게 자리를 잡고 사는 곳이 없이 이리저리 떠돌아다님.
1
SỰ LANG THANG, SỰ RONG RUỔI, SỰ LƯU LẠC:
Việc đi khắp nơi mà không chọn nơi nào nhất định để sống.
-
Danh từ
-
1
일정하게 자리를 잡고 사는 곳이 없이 이리저리 떠돌아다니는 사람.
1
NGƯỜI LANG THANG, NGƯỜI RONG RUỔI, NGƯỜI LƯU LẠC:
Người đi khắp nơi mà không chọn nơi nào nhất định để sống.
-
2
집단을 이루어 이리저리 떠돌아다니며 사는 민족.
2
DÂN DU MỤC, DÂN NAY ĐÂY MAI ĐÓ:
Dân tộc tạo thành tập thể rồi đi khắp nơi sinh sống.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
놀이 등을 하면서 재미있고 즐겁게 지내다.
1
CHƠI, CHƠI ĐÙA:
Chơi trò chơi... một cách vui vẻ thú vị.
-
2
직업이나 일정하게 하는 일 없이 지내다.
2
CHƠI, RONG CHƠI, Ở KHÔNG:
Sống mà không có nghề nghiệp hay không có việc gì làm cố định.
-
3
어떤 일을 하다가 일정한 기간 동안을 쉬다.
3
CHƠI, NGHỈ:
Đang làm việc gì đó rồi nghỉ một thời gian nhất định.
-
4
어떤 물건이나 시설, 돈 등을 쓰지 않다.
4
NHÀN RỖI, KHÔNG DÙNG ĐẾN:
Không dùng những thứ như tiền bạc, thiết bị, đồ vật nào đó.
-
5
고정되어 있던 것이 헐거워 이리저리 움직이다.
5
LONG RA, LUNG LAY:
Cái vốn được cố định trở nên lỏng lẻo di chuyển qua lại.
-
6
엄마 배 속에 있는 아기가 움직이다.
6
NGỌ NGOẠY, CỬ ĐỘNG, CHÒI ĐẠP:
Đứa bé trong bụng mẹ cử động.
-
7
이리저리 돌아다니다.
7
RONG RUỔI, LÔNG BÔNG:
Đi lang thang đây đó.
-
8
몸의 어떤 부위가 일정하게 움직이다.
8
ĐONG ĐƯA, VUNG VẨY:
Bộ phận nào đó của cơ thể di chuyển một cách nhất định.
-
9
술이나 여자, 노름 등에 빠져서 지내다.
9
ĂN CHƠI, SA ĐỌA:
Sa vào rượu, gái hay cơ bạc...
-
10
나쁜 행동을 하며 지내다.
10
ĂN CHƠI, CHƠI BỜI:
Sống và làm những hành động xấu.
-
11
일정한 장소를 중심으로 지내다.
11
QUANH QUẨN, LẨN QUẨN:
Ở chủ yếu tại một nơi nhất định.
-
12
남을 조롱하거나 자기 마음대로 하다.
12
CHỌC GHẸO, BỠN CỢT:
Trêu chọc người khác hay làm theo ý mình.
-
13
마음에 들지 않게 행동함을 비꼬는 말.
13
CHƠI GIỠN:
Cách nói coi thường hành động mà mình không vừa ý.
-
14
비슷한 사람들끼리 어울리다.
14
CẬP KÈ, TỤ TẬP:
Nhóm người tương tự hòa hợp với nhau.
-
15
마음이 들떠서 실없이 행동하거나 신중하지 못한 태도를 가지다.
15
ĐÙA CỢT, BỠN CỢT:
Do cao hứng mà hành động không thật hay có thái độ không thận trọng.
-
16
그러하게 행동하다.
16
CƯ XỬ, XỬ SỰ:
Hành động như vậy.
-
17
구경거리가 되는 재주를 부리다.
17
DIỄN TRÒ:
Trổ tài trở thành thứ cho người khác xem.
-
18
어떤 게임이나 놀이를 하다.
18
CHƠI:
Chơi trò chơi hay trò vui nào đó.
-
19
방해하는 행동이나 역할을 하다.
19
CHƠI TRÒ, DÙNG CHIÊU:
Đóng vai trò hay gây ra hành động cản trở.
🌟
RONG RUỔI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 여기저기 떠돌아다니며 노래, 춤, 짧은 연극 등을 보여 주고 돈을 벌던 남자들의 무리.
1.
NAMSADANG; NHỮNG ANH CHÀNG HÁT RONG:
(ngày xưa) Nhóm người nam rong ruổi đó đây làm những việc như ca hát, nhảy múa và diễn kịch ngắn để kiếm tiền.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
배낭만 가지고 다니면서 적은 돈으로 자유롭게 하는 여행.
1.
DU LỊCH BA LÔ:
Du lịch tự do chỉ mang ba lô đi rong ruổi với số tiền ít ỏi.
-
☆
Danh từ
-
1.
이리저리 헤매며 돌아다님.
1.
SỰ LANG THANG, SỰ LANG BẠT:
Việc rong ruổi, đi lòng vòng chỗ này chỗ kia
-
2.
목표나 방향을 정하지 못하여 어찌할 바를 모르고 헤맴.
2.
SỰ MÔNG LUNG:
Việc không xác định được mục tiêu hay phương hướng nên loay hoay không biết làm thế nào.